đại học bình dương điểm chuẩn
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK). Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức. 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a.
2️⃣ ️ Địa điểm học: Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh Sinh viên (Khu đô thị ĐHQG-HCM - Đông Hòa - Dĩ An - Bình Dương) 3️⃣ ️ Sinh viên đến Trung tâm trước 08h00 ngày 07/05/2018 để làm thủ tục nhập học. Chi tiết thông báo: Đồ họa: THIÊN PHONG
0. Một số trường đại học đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Điểm chuẩn đại học năm 2022 sẽ tương đương, có những ngành tăng nhẹ so với năm ngoái, nhưng sẽ có nhiều biến động ở những ngành hot. Theo thông báo của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại học Thái Bình Dương năm 2022. - Ngày 16/9, Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua phương án trúng tuyển đối với 4 phương thức: Xét học bạ, sử dụng kết quả thi THPT, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Cập nhật điểm chuẩn vào đại học năm 2022 mới nhất. (Bình Dương) 160: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương: 161: Đại học Thủ Dầu Một: 162: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: 163: Đại học Lao động Xã hội: 164: Học viện Chính sách và Phát triển: 165:
Site De Rencontre Toulouse Sans Inscription. Thông tin chungĐịa chỉ 3, Đường số Khu Dân cư Đông Bắc, Cà Mau,, Số 6, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Cà MauSố điện thoại 0290 3997 777Ngày thành lập Ngày 29 tháng 5 năm 2006Loại hình Phó Thủ tướng Phạm Gia KhiêmBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 5 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 9 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 11 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 12 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 13 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 15 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất T00, B00 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 0 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 4 7229030 Văn học A09 0 5 7229030 Văn học A00, C00, D01 6 7310301 Xã hội học A09 0 7 7310301 Xã hội học A00, C00, D01 8 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 9 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 11 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7480201 Công nghệ thông tin A02 0 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng V00, V01 0 17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A02 0 19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 20 7580101 Kiến trúc A00, A09 21 7580101 Kiến trúc V00, V01 0 22 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 15 2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D27; D28; D29; D30 15 3 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V05; V06 18 5 7580102 Kiến trúc V00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V11 18 6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 15 9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D30 15 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 18 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 21 7220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 3 7510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 4 7580102 Kiến trúc V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 5 7420201 Công nghệ sinh học A; A1; B 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 7 7340301 Kế toán A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 9 7310301 Xã hội học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 10 7220330 Văn học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 11 7220201 Ngôn ngữ Anh A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 12 7220113 Việt Nam học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia, Du lịch 13 7380107 Luật kinh tế A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 14 7140206 Giáo dục Thể chất T 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 15 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 16 C510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 17 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 18 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 19 C340301 Kế toán A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 20 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 21 C220201 Tiếng Anh A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 13 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 13 3 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 13 4 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 12 5 7580102 Kiến trúc V 12 6 7420201 Công nghệ sinh học A, A1, B 13 7 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1 13 8 7340301 Kế toán A,A1, D1 13 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1 13 10 7310301 Xã hội học A,A1,C,D1 13 11 7220330 Văn học A,A1,C,D1 13 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13 13 7220113 Việt Nam học A,A1,C,D1 13 14 7380107 Luật kinh tế A,A1,C,D1 13 15 7140206 Giáo dục Thể chất T 12 16 C480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 10 17 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 18 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 9 19 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 20 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 23 C220201 Tiếng Anh A1,D1 10 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 2 7480201 Công nghệ thông tin D1 3 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 13 4 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 13 5 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 12 6 7580102 Kiến trúc V 12 7 7420201 Công nghệ sinh học A,A1 13 8 7420201 Công nghệ sinh học B 14 9 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 10 7340101 Quản trị kinh doanh D1 11 7340301 Kế toán A,A1 13 12 7340301 Kế toán D1 13 7310301 Xã hội học A,A1 13 14 7310301 Xã hội học C 14 15 7310301 Xã hội học D1 16 7220330 Văn học A,A1 13 17 7220330 Văn học C 14 18 7220330 Văn học D1 19 7220201 Ngôn ngữ Anh DI 20 7220201 Ngôn ngữ Anh A1 13 21 7220113 Việt Nam học A,A1 13 22 7220113 Việt Nam học C 14 23 7220113 Việt Nam học D1 24 7I40206 Giáo dục Thể chất T 12 25 7380107 Luật Kinh tế A,A1 13 26 7380107 Luật Kinh tế C 14 27 7380107 Luật Kinh tế D1 28 C480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 10 Cao đẳng 29 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 Cao đẳng 30 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 9 Cao đẳng 31 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 Cao đẳng 32 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1 10 Cao đẳng 33 C340301 Kế toán A,A1, D1 10 Cao đẳng 34 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1 10 Cao đẳng 35 C220201 Tiếng Anh DI 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Đại học V, T 13 Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu 2 Cao đẳng Khối V, T nhân hệ số 10 Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu 3 Đại Học D1 4 Cao Đẳng D1 5 Đại Học C 6 Cao Đẳng A,A1 10 7 Đại học B 14 8 Đại Học A,A1 13 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Điểm vào trường theo khối hệ đại học A, D1 13 2 Điểm vào trường theo khối hệ đại học B,C 14 3 Điểm vào trường theo khối hệ đại học V,T 16 4 Điểm vào trường theo khối hệ cao đẳng A,D1 10 5 Điểm vào trường theo khối hệ đại học B,C 11 6 Điểm vào trường theo khối hệ đại học V 13 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Đại học A, D1, V, T 13 2 0 Đại học B, C 14 3 0 Cao đẳng A, D1, V 10 4 0 Cao đẳng B 11
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Bình Dương Đại học Bình Dương Mã trường DBD Bình Dương Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Điện thoại 0290 399 77770290 3552 177 Website Tải về đề án tuyển sinh Năm 2021 Điểm chuẩn
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Bình Dương năm 2019Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019Năm 2018, trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh năm 2018 đối với 15 ngành đào tạo đại học. Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia; dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 và dựa vào kết quả học tập năm lớp chuẩn Đại học Bạc Liêu DBL các nămĐiểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các nămĐiểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140206Giáo dục Thể chấtB00, T001727340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, toánA00, A01, C00, chính - Ngân hàngA01, A09, C00, Kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, A01, B00, D011477480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00, A01, A02, nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựngA00, A01, V00, V0114107580101Kiến trúcA00, A09, V00, V0114117720201Dược họcA00, B00, C08, D0716127310301Xã hội họcA01, A09, C00, D0114137229030Văn họcA01, A09, C00, D0114147220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, A10, lịch Việt Nam họcA01, A09, C00, án tuyển sinh của trường Đại học Bình Dương năm 2019Các em cùng theo dõi dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Bình Dương, trường xét tuyển theo 5 phương án cụ thể dưới Phương án tuyển sinh thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyểnTrong năm 2019, trường tuyển sinh theo 5 phương án như sauPhương án 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT quốc giaPhương án 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11, 12 xét theo học bạ THPTPhương án 3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 xét theo học bạPhương án 4 Xét tuyển dựa vào điểm cao nhất của kết quả thi THPT Quốc gia hoặc kết quả học tập 3 năm 10, 11, 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 12 phải cùng tổ hợp xét tuyển.Phương án 5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được lòng tin đối với nhiều thí sinh Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BDU. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Bình Dương Tên viết tắt BDU – Binh Duong University Địa chỉ Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương Website Facebook Mã tuyển sinh DBD Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0274 3822 058 – 3820833 Xem thêm Review Trường đại học Bình Dương có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bình Dương sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương BDU công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm thi THPT Xét học bạ ĐGNL 1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D07 15 15 500 2 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 15 15 500 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 15 15 500 4 7380107 Luật kinh tế A01, A09, C00, D01 15 15 500 5 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 15 15 500 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A09, B00, D01 15 15 500 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, D01, K01 15 15 500 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, A02, D01 15 15 500 9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, V00, V01 15 15 500 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 15 15 500 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, A09 15 15 500 12 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 21 21 500 13 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D15, A09 15 15 500 14 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D15, A09 15 15 500 15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 15 15 500 16 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 15 15 500 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C00, A09 15 15 500 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15 Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15 Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Giáo dục thể chất 7140206 17 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5 Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5 Du lịch Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bình Dương không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập
Mục lụcI. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2022 mới nhấtII. Thông tin về điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2019 Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Bình Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành 2022 với mức điểm dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đợt tuyển sinh hệ đại học chính quy 2022, Đại học Bình Dương xét theo kết quả trong kỳ thi THPTQG, theo học bạ và bài thi đánh giá năng lực. Do đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển của năm nay có sự khác biệt so với các năm trước đó. Vậy, điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương 2022 khoảng bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tham khảo bài viết sau đây. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Bình Dương đã chính thức thông báo điểm chuẩn 2022 dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG với ngưỡng điểm dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trường Đại học Bình Dương 2022 STTTên ngànhĐiểm thi THPTĐiểm học bạĐánh giá năng lực1Ngôn ngữ Anh15155002Nhật Bản học15155003Hàn Quốc học15155004Việt Nam học15155005Quản trị kinh doanh15155006Tài chính – Ngân hàng15155007Kế toán15155008Luật kinh tế15155009Công nghệ sinh học151550010Công nghệ thông tin151550011Công nghệ KTCT xây dựng151550012Công nghệ KT ô tô151550013Công nghệ KT điện – điện tử151550014Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng151550015Công nghệ thực phẩm151550016Kiến trúc151550017Dược học2121500 II. Thông tin về điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 Theo đề án tuyển sinh, trường Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 xét theo điểm thi THPT STTNgành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 1Quản trị nhà trường7149002A01, C00, D01, A09152Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D66153Văn học7229030A01, C00, D01, A09154Nhật Bản học7310613A01, A09, D01, C00155Hàn Quốc học7310614A01, A09, D01, C00156Việt Nam học7310630A01, A09, D01, C00157Quản trị kinh doanh7340101A01, A09, D01, C00158Tài chính – Ngân hàng7340201A01, A09, D01, C00159Kế toán7340301A01, A09, D01, C001510Luật Kinh tế7380107A01, A09, D01, C001511Công nghệ sinh học7420201A00, A01, D0, B001512Công nghệ thông tin7480201A01, D01, K01, A001513Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, V01, V001514Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A09, A021515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A02, D011516Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D011517Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D011518Kiến trúc7580101A00, A09, V00, V011519Dược học7720201A00, B00, D07, C0821 III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2020 dao động từ – 17 điểm. Theo đó, ngành Giáo dục thể chất là ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất – 17 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành Đại học Bình Dương năm 2020 đầy đủ. IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2019 Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Bình Dương đã có thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2019. Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành năm này đều này giao động từ – 17 điểm. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương đầy đủ các ngành năm 2019. Bài viết trên của JobTest đã cập nhật thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương 2019 – 2022. Hy vọng nội dung này sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngành học học phù hợp khi có ý định đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Bình Dương trong thời gian tới.
đại học bình dương điểm chuẩn